Tin tổng hợp, Tin tức - Khuyến mãi
Giá Xe Honda Mới Nhất Hôm Nay Tháng 01/2025 tại Head Hoàng Việt
Bảng giá xe Honda Tháng 01/2025 đầu năm 2025 có sự biến động nhẹ, với hàng loạt các mẫu xe và do nhu cầu mua xe của người dân. Vậy hãy cùng Head Hoàng Việt tìm hiểu sự biến động này nhé!
Mục Lục
- I.Tổng hợp bảng giá xe máy Honda Tháng 01/2025 mới nhất
- II.Tổng hợp bảng giá xe phân khối lớn Honda Việt Nam Tháng 01/2025 mới nhất
- Giá xe Honda Vision
- Giá xe Honda Air Blade
- Giá xe Honda Lead
- Honda SH Mode
- Honda Vario
- Honda Wave RSX
- Honda Future
- Honda Winner X
- Super Cub C125
- III.Có thể mua xe Honda ở đâu
- Lời kết
I.Tổng hợp bảng giá xe máy Honda Tháng 01/2025 mới nhất
Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe Honda Tháng 01/2025 mới nhất dưới đây.
1. Bảng giá xe tay ga Honda Tháng 01/2025
Giá xe Vision | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 36.415.637 | 37.990.000 | 42.290.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 34.157.455 | 36.090.000 | 40.290.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 32.782.909 | 34.190.000 | 38.290.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 31.113.818 | 33.490.000 | 37.590.000 |
Phiên bản Cổ Điển | 36.612.000 | 37.590.000 | 41.890.000 |
Giá xe Air Blade 125 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 125 Thể Thao | 57.890.000 | 44.890.000 | 51.490.000 |
Phiên bản 125 Đặc Biệt | 56.690.000 | 44.190.000 | 50.790.000 |
Phiên bản 125 Cao Cấp | 43.190.182 | 43.890.000 | 50.490.000 |
Phiên bản 125 Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 43.890.000 | 50.490.000 |
Giá xe Air Blade 160 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 160 Thể Thao | 57.890.000 | 61.290.000 | 68.790.000 |
Phiên bản 160 Đặc Biệt | 56.690.000 | 59.690.000 | 67.090.000 |
Phiên bản 160 Cao Cấp | 43.190.182 | 58.290.000 | 65.590.000 |
Phiên bản 160 Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 59.790.000 | 67.190.000 |
Giá xe Lead | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 42.797.455 | 45.990.000 | 52.690.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 41.717.455 | 41.690.000 | 48.190.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 39.557.455 | 39.790.000 | 46.190.000 |
Giá xe SH350i | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 152.490.000 | 152.690.000 | 165.090.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 151.990.000 | 152.190.000 | 164.590.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 150.990.000 | 151.190.000 | 163.590.000 |
Giá xe SH125i | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 125i Thể Thao | 83.444.727 | 88.890.000 | 91.490.000 |
Phiên bản 125i Đặc Biệt | 82.953.818 | 79.490.000 | 87.990.000 |
Phiên bản 125i Cao Cấp | 81.775.637 | 82.490.000 | 90.990.000 |
Phiên bản 125i Tiêu Chuẩn | 73.921.097 | 75.090.000 | 83.290.000 |
Giá xe SH160i | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 160i Thể Thao | 101.990.000 | 107.490.000 | 116.990.000 |
Phiên bản 160i Đặc Biệt | 101.490.000 | 105.790.000 | 115.490.000 |
Phiên bản 160i Cao Cấp | 100.290.000 | 104.390.000 | 113.990.000 |
Phiên bản 160i Tiêu Chuẩn | 92.290.000 | 95.490.000 | 104.690.000 |
Giá xe SH Mode | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 63.317.455 | 65.290.000 | 72.990.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 63.317.455 | 65.590.000 | 73.290.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 62.139.273 | 61.790.000 | 69.290.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 57.132.000 | 58.690.000 | 65.990.000 |
Giá xe Vario 160 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 56.490.000 | 55.990.000 | 63.190.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 55.990.000 | 55.790.000 | 62.990.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 52.490.000 | 52.290.000 | 59.290.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 51.290.000 | 58.290.000 |
Giá xe Vario 125 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 41.226.545 | 43.390.000 | 49.990.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 40.735.637 | 43.890.000 | 50.490.000 |
Tham khảo thêm: Các mẫu xe tay ga tại Head Hoàng Việt
2. Bảng giá xe số Honda Tháng 01/2025
Giá xe Wave Alpha | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 18.742.909 | 19.390.000 | 22.690.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 17.859.273 | 19.190.000 | 22.490.000 |
Phiên bản Cổ điển | 18.939.273 | 19.390.000 | 22.690.000 |
Giá xe Wave RSX | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 25.272.000 | 24.990.000 | 28.390.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 23.308.363 | 22.90.000 | 26.490.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 21.737.455 | 21.190.000 | 24.590.000 |
Giá xe Honda Blade | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 21.943.637 | 20.990.000 | 24.390.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 20.470.909 | 19.490.000 | 22.790.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 18.900.000 | 18.090.000 | 21.290.000 |
Giá xe Honda Future | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 32.193.818 | 34.390.000 | 38.390.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 31.702.909 | 34.990.000 | 38.990.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 30.524.727 | 32.690.000 | 36.590.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 87.273.818 | 112.990.000 | 122.990.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 86.292.000 | 96.790.000 | 105.990.000 |
Tham khảo thêm: Các mẫu xe số tại Head Hoàng Việt
3. Bảng giá xe tay côn Honda Tháng 01/2025
Giá xe Winner X | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 50.560.000 | 48.590.000 | 55.490.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 50.060.000 | 48.590.000 | 55.490.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 46.160.000 | 45.290.000 | 51.990.000 |
Giá xe Honda CBR150R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 73.790.000 | 68.990.000 | 76.990.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 73.290.000 | 68.990.000 | 76.990.000 |
Phiên bản Tiêu chuẩn | 72.290.000 | 67.990.000 | 75.990.000 |
Giá xe Honda CB150R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 105.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Tham khảo thêm: Các mẫu xe tay côn tại Head Hoàng Việt
II.Tổng hợp bảng giá xe phân khối lớn Honda Việt Nam Tháng 01/2025 mới nhất
Cùng theo dõi những cập nhật về giá phân khối lớn Honda mới nhất dưới đây.
Bảng giá xe phân khối lớn Honda Tháng 01/2025
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 129.990.000 | 129.990.000 | 141.290.000 |
Giá xe Honda CB500 Hornet | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 184.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda NX500 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 194.290.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CBR500R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 192.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 181.300.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CB650R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 256.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CBR650R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 264.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CB1000R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 510.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CBR1000RR-R Fireblade | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 1.050.000.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Phiên ban tiêu chuẩn | 950.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Africa Twin 2024 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 720.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 640.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Rebell 1100 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản DCT | 449.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 449.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda Gold Wing | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 1.231.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: các giá xe Honda mới nhất trên là giá đề xuất của hãng chưa bao gồm các chi phí lăn bánh. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được giá lăn bánh cũng như ưu đãi tốt nhất!
Tham khảo thêm: Các mẫu xe phân khối lớn tại Hoàng Việt Motors
Giá xe Honda Vision
XE TAY GA GIÁ RẺ CHO SINH VIÊN
Giá xe Honda Air Blade
Giá xe Honda Lead
Honda Lead chính thức bán tại Việt Nam từ tháng 12/2008 với hy vọng trở thành đời xe không thiếu tiện ích tiêu biểu trong phân khúc thị trường xe tay ga. Trong hơn 12 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, xe máy Honda Lead đã được đông đảo người dùng Việt Nam tin dùng và đón nhận với doanh số bán xe luôn nằm trong top các xe bán chạy của Honda.
Tham khảo thêm: Đánh giá xe Honda Lead
Honda SH Mode
Honda Vario
Honda Wave RSX
Tham khảo thêm: Đánh giá xe Wave RSX
Honda Future
Honda Winner X
Honda Winner X vẫn luôn là cái tên quen thuộc đối với những tín đồ yêu thích xe côn tay cỡ nhỏ tại Việt Nam. Với những lợi thế về trang bị, công nghệ cũng như sở hữu diện mạo thể thao cuốn hút, Honda Winner X 2023 trở thành lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng trẻ tự tin thể hiện cá tính riêng của mình.
Tham khảo thêm: Đánh giá xe Winner X
Super Cub C125
III.Có thể mua xe Honda ở đâu
1.Sàn thương mại điện tử của Head Hoàng Việt
Hiện nay, với xu hướng mua xe máy trên các trang thương mại điện tử vô cùng phổ biến. Do việc mua xe máy trên các trang TMĐT sẽ có ưu điểm sau đây:
- Dễ dàng so sánh giá cả với các dòng xe và các đại lý.
- Giá xe sẽ thấp hơn so với các cửa hàng.
- Hỗ trợ chính sách bảo hành đầy đủ
- Hỗ trợ trả góp 0% bằng thẻ tín dụng.
Các bạn có thể ghé các trang TMĐT chính thức của HEAD Hoàng Việt : để mua xe Honda tháng 01/2025 mới nhất với mức giá phù hợp.
WEBSITE: https://hoangvietmotors.vn/ (xe Tay ga)
https://hoangvietmotors.vn/ (xe Số)
https://hoangvietmotors.vn/ (xe Tay côn)
https://hoangvietmotors.vn/ (xe Phân khối lớn)
YOUTUBE: https://www.youtube.com/@hoangvietmotorshvm9207
TIKTOK: https://www.tiktok.com/@hoangvietmotors
Lazada: https://www.lazada.vn/shop/honda-hoang-viet
Shopee: https://shopee.vn/honda_hoang_viet
Zalo: https://zalo.me/…/zapps/2589573568261763553/ministore/…
Gọi mua hàng: 0901.26.49.49 (8h-19h)
Gọi bảo hành: 18001578 (8h-17h)
Gọi khiếu nại: 18001578 (8h-17h)
2.Tại các đại lý Head Honda Hoàng Việt
Ngoài việc mua xe Wave Alpha 110cc theo hình thức Online, bạn có thể lựa chọn đến địa điểm trực tiếp để lựa chọn những mẫu xe Wave Alpha phù hợp với nhu cầu của mình. Việc mua tại các cửa hàng đại lý sẽ có những lợi ích sau đây:
- Hướng dẫn các kỹ thuật lái xe an toàn đúng chuẩn và chuyên nghiệp.
- Bảo hành 03 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện lái xe của bạn.
- 06 lần kiểm tra định kỳ miễn phí.
- Được tham gia đầy đủ các chương trình khuyến mãi của Honda và của HEAD.
- Chất lượng xe tương đương xe nhập khẩu.
- Được mua xe trả góp với mức lãi suất hấp dẫn.
- Được nhận các món quà từ đại lý như áo mưa, mũ bảo hiểm… hoặc nhiều hơn là voucher, thẻ dịch vụ sửa chữa…
Lời kết
Trên đây là tổng hợp giá xe Honda Tháng 01/2025 mới nhất tại Hoàng Việt. Đừng quên truy cập vào trang Hoangvietmotors.vn để cập nhật tình hình mẫu mã các dòng xe khác của Honda Việt Nam. Chúc bạn có trải nghiệm thú vị tại trang Hoangvietmotors.vn
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xe máy và hệ thống 5 cửa hàng lớn tại TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương, HEAD Hoàng Việt cam kết cung cấp các dịch vụ tốt nhất, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng:
- Ưu tiên hàng đầu là chăm sóc khách hàng chu đáo
- Khuyến mại, quà tặng hấp dẫn mỗi tháng
- Giá cả cạnh tranh
- Cứu hộ xe 24/7 trong 1 năm
- Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, tay nghề cao
HEAD Hoàng Việt là đại lý ủy quyền phân phối chính thức các dòng xe Honda Việt Nam, bao gồm:
- Xe tay ga: Air Blade 160cc, Air Blade 125cc, LEAD, Vario 160, Vario 125, SH Mode, SH350i, SH160i, SH125i, Vision
- Xe số: Super Cub, Wave RSX, Wave Blade, Future, Wave Alpha (bản cổ điển), Wave Alpha (bản thường)
- Xe tay côn: Winner X, CBR150R
- Xe phân khối lớn: Gold Wing, CBR1000RR-R Fireblade SP, CBR1000RR-R Fireblade, CB1000R, Rebel 1100, Rebel 500, Transalp, CB650R 2024, CBR650R, CB500X, NX500, CBR500R, CB500 Hornet, CB500F, CB350 H’ness, Africa Twin 2024 (Bản Adventure Sports), Africa Twin 2024 – Bản Tiêu chuẩn
Honda DreamWing Hoàng Việt : 02 Lãnh Binh Thăng, Phường 13, Quận 11, TpHCM
Head Hoàng Việt #1: 335 Lê Đại Hành, P.13, Q.11, TpHCM
Head Hoàng Việt #2: 631 – 635 – 639 Phạm Thế Hiển, P.4, Q.8, TpHCM
Head Hoàng Việt #4: 290 Dương Bá Trạc, P.1, Q.8, TpHCM
Head Hoàng Việt #5: 355 Phú Lợi, P. Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Head Hoàng Việt Đầm Sen: 34 – 40 Hòa Bình, P.5, Q.11, TpHCM